Danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2022
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG LẤY ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022
Tính tới thời điểm hiện tại có gần 150 trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước lựa chọn điểm đánh giá năng lực năm 2022 làm một trong những tiêu chí tuyển sinh. Chi tiết danh sách các bạn tham khảo phía dưới.
1. Các trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 2022
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 – 9
|
CÁC TRƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1. Khoa luật 2. ĐH Y Dược 3. Khoa quốc tế 4. ĐH Quốc tế 5. ĐH giáo dục 6. ĐH công nghệ 7. ĐH Ngoại ngữ 8. ĐH Khoa học tự nhiên 9. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
10 | ĐH Ngoại thương |
11 | ĐH Kinh tế quốc dân |
12 | ĐH Thương mại |
13 | ĐH Công nghệ giao thông vận tải |
14 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng yên |
15 | Học viện tòa án |
16 – 28 | CÁC TRƯỜNG TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC HUẾ
1. Khoa du lịch 2. ĐH Luật 3. ĐH Y Dược 4. ĐH Sư phạm 5. ĐH Khoa học 6. ĐH Nông lâm 7. ĐH nghệ thuật 8. ĐH Kinh tế 9. ĐH Ngoại ngữ 10. Khoa giáo dục thể chất 11. Phân hiệu đại học Huế tại Quảng trị 12. Khoa kỹ thuật và công nghệ 13. Khoa quốc tế |
29 – 39 | CÁC TRƯỜNG THỰC THUỘC ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
1. Khoa quốc tế 2. Khoa ngoại ngữ 3. ĐH Y dược 4. ĐH nông lâm 5. ĐH khoa học 6. Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 7. ĐH Sư phạm 8. Cao đẳng kinh tế-kỹ thuật 9. ĐH Kỹ thuật công nghiệp 10. ĐH Kinh tế quản trị kinh doanh 11. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông |
40 | ĐH Vinh |
41 | ĐH Tài nguyên môi trường |
42 | ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
43 | ĐH Tân Trào |
44 | ĐH Phenikaa |
45 | ĐH Hồng Đức |
46 | ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh |
47 – 48 | ĐH LAO ĐỘNG – XÃ HỘI
1. ĐH Lao động – xã hội cơ sở Hà nội 2. ĐH Lao động – xã hội cơ sở phía Nam |
49 | ĐH Sư phạm Hà nội 2 |
50 | ĐH Thủ đô |
51 | ĐH Hùng vương |
52 | ĐH Y tế Hải Dương |
53 | Học viện ngân hàng |
54 | ĐH nông lâm Bắc Giang |
55 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
56 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
57 | ĐH Điện lực |
58 | ĐH Công nghiệp Hà nội |
59 | ĐH Thăng Long |
60 | ĐH Thủy lợi |
61 | ĐH Tây Bắc |
62 | ĐH Hàng hải (Hải Phòng) |
63 | ĐH lâm nghiệp |
64 | Học viện chính sách và phát triển |
65 | ĐH Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM |
Tổng số | Có 65 trường xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 2022 |
2. Các trường xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực đại học quốc gia tphcm 2022
TÊN TRƯỜNG | Ghi chú |
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
1. ĐH Bách khoa 2. ĐH Khoa học tự nhiên 3. ĐH KHXH&NV 4. ĐH Kinh tế – Luật 5. ĐH CNTT 6. ĐH Quốc tế 7. Phân hiệu ĐHQG TP.HCM tại Bến Tre 8. Khoa Y – ĐHQG TP.HCM 9. ĐH An Giang 10. ĐH Khoa Chính trị – Hành chính |
Tổng số 10 trường đơn vị thành viên của ĐHQGHCM |
CÁC TRƯỜNG KHÔNG THUỘC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
1. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2. ĐH Kinh tế – Tài chính 3. ĐH Nha Trang 4. ĐH Công nghệ TP.HCM 5. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 6. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 7. ĐH Nguyễn Tất Thành 8. ĐH Lạc Hồng 9. ĐH Thủ dầu Một 10. ĐH Bình Dương 11. ĐH Hùng Vương TP.HCM 12. ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu 13. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 14. ĐH Yersin Đà Lạt 15. ĐH Văn Hiến 16. ĐH Tây Đô 17. ĐH Nam Cần Thơ 18. ĐH Công nghệ Miền Đông 19. ĐH Văn Lang 20. ĐH Phan Châu Trinh 21. ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 22. ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng 23. ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng 24. ĐH Sư phạm- ĐH Đà Nẵng 25. ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng 26. Viện Nghiên cứ đào tạo Việt – Anh – ĐH Đà Nẵng 27. Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng 28. ĐH Phạm Văn Đồng 29. ĐH Kinh tế TP.HCM 30. ĐH Quốc tế Sài Gòn 31. ĐH Công nghệ Sài Gòn 32. ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 33. ĐH Ngoại ngữ – Tin học 34. Phân hiệu ĐH Giao thông vận tải TP.HCM 35. ĐH Công nghiệp TP.HCM 36. ĐH Quốc tế Hồng Bàng 37. ĐH Khánh Hòa 38. ĐH Tây Nguyên 39. ĐH Đồng Tháp 40. ĐH Gia Định 41. ĐH Tiền Giang 42. ĐH Xây dựng miền Trung 43. ĐH Sài Gòn 44. ĐH Tài chính – Marketing 45. ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 46. ĐH Bạc Liêu 47. ĐH Trà Vinh 48. Học viện Hàng không Việt Nam 49. ĐH Tân Tạo 50. ĐH Nông lâm TP.HCM 51. ĐH Phan Thiết 52. ĐH Ngân hàng 53. ĐH Buôn Ma Thuột 54. ĐH Hoa Sen 55. ĐH Kiến Trúc TP.HCM 56. ĐH Cửu Long 57. ĐH Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM 58. ĐH Phú Yên 59. ĐH Quang Trung 60. ĐH Thái Bình Dương 61. ĐH Kiên Giang 62. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 63. ĐH Quy Nhơn 64. ĐH Tôn Đức Thắng 65. ĐH Đà Lạt 66. Phân hiệu trường ĐH Lâm Nghiệp tại Đồng Nai 67. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng 68. CĐ Quốc tế TP.HCM 69. CĐ Viễn Thông 70. CĐ Sài Gòn Gia Định 71. CĐ Miền Nam |
Tổng số 71 trường đại học, cao đẳng không thuộc ĐHQGHCM |
Tổng số trường xét tuyển đánh giá năng lực 2022 đại học quốc gia tphcm | 81 trường |
ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2021
Trong năm 2021 có tổng cộng 80 trường Đại học, Cao đẳng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển đầu vào. Chi tiết danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực như sau:
1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Năm 2021, có 7 đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội lựa chọn điểm thi đánh giá năng lực làm một trong những tiêu chí xét tuyển đại học. Ngoài ra có thêm Đại học Ngoại thương cũng lấy điểm thi ĐGNL để tuyển sinh. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành các trường xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 các bạn click vào tên trường đó.
- Đại Học khoa học xã hội và nhân văn hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 80/150
- Đại Học giáo dục hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 95/150
- Đại học kinh tế đại học quốc gia hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 112/150
- Đại Học công nghệ đại học quốc gia hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 80/150
- Đại Học khoa học tự nhiên hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 80/150
- Đại Học việt nhật điểm chuẩn (phân hiệu ĐHQGHN): 110/150
- Đại học ngoại ngữ đại học quốc gia hà nội (phân hiệu ĐHQGHN): 80/150
- Đại Học Ngoại Thương (không thuộc ĐHQGHN): 105/150
2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 2021
Trong năm 2021, có tổng cộng 10 đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh lựa chọn kết quả thi đánh giá năng lực làm tiêu chí xét tuyển đầu vào. Có 62 trường ngoài ĐHQG TPHCM lấy điểm thi đánh giá năng lực để tuyển sinh.
Chi tiết danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2021 đo Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức:
- Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 601- 905/1200
- Trường Đại Học Quốc tế TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 600-870/1200
- Trường Đại Học Khoa học Tự nhiên TP HCM điểm chuẩn (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 610/1200
- Trường Đại Học Kinh tế – Luật điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 701/1200
- Trường Đại Học Công nghệ thông tin TP HCM điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 750/1200
- Trường Đại Học An Giang điểm chuẩn 2021 (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 600/1200
- Viện Đào tạo Quốc tế TP HCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 600/1200
- Khoa Y – Đại Học Quốc Gia TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 996/1200
- Phân hiệu Đại Học Quốc gia TPHCM tại Tỉnh Bến Tre (phân hiệu ĐHQG TPHCM): 556/1200
- Trường Đại Học Bách khoa TPHCM (phân hiệu ĐHQG TPHCM) – 700/1200
- Đại học công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn 2021: 650/1200
- Đại Học Kinh tế – Tài chính – ()
- Đại Học Nha Trang điểm chuẩn 2021: 600/1200
- Đại Học Công nghệ TP.HCM: 650/1200
- Đại Học Kiến trúc Đà Nẵng – ()
- Đại Học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long: 600/1200
- Đại Học Nguyễn Tất Thành: 550/1200
- Đại Học Lạc Hồng: 600/1200
- Đại Học Thủ dầu Một: 550/1200
- Đại Học Bình Dương: 500/1200
- Đại Học Hùng Vương TP.HCM: 500/1200
- Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu: 650/1200
- Đại Học Kinh tế Công nghiệp Long An: 500/1200
- Đại Học Yersin Đà Lạt: 600/1200
- Đại Học Văn Hiến: 650/1200
- Đại Học Tây Đô: 550/1200
- Đại Học Nam Cần Thơ: 550/1200
- Đại Học Công nghệ Miền Đông: 500/1200
- Đại Học Văn Lang: 650/1200
- Đại Học Phan Châu Trinh: 550/1200
- Đại Học Bách Khoa (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): ( 618/1200 )
- Đại Học Kinh tế (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 737/1200
- Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng điểm chuẩn (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 653/1200
- Đại Học Sư phạm (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): (600/1200)
- Đại Học Ngoại ngữ (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 663/1200
- Viện Nghiên cứ đào tạo Việt – Anh (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): (720/1200)
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (phân hiệu Đại học Đà Nẵng): 600/1200
- Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (phân hiệu Đại học Đà Nẵng) – ()
- Đại Học Phạm Văn Đồng – ()
- Đại Học Kinh tế TP.HCM: (800/1200)
- Đại Học Quốc tế Sài Gòn: 640/1200
- Đại Học Công nghệ Sài Gòn: 550/1200
- Đại Học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ: 600/1200
- Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM: 610/1200
- Phân hiệu ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: 650/1200
- Đại Học Công nghiệp TP.HCM: 750/1200
- Đại Học Quốc tế Hồng Bàng: 600/1200
- Đại Học Khánh Hòa: 600/1200
- Đại Học Tây Nguyên: 600/1200
- Đại Học Đồng Tháp: 615/1200
- Đại Học Gia Định: 600/1200
- Đại Học Tiền Giang: 600/1200
- Đại Học Xây dựng miền Trung: 600/1200
- Đại Học Sài Gòn: 650/1200
- Đại Học Tài chính – Marketing: 750/1200
- Đại Học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: 620/1200
- Đại Học Bạc Liêu: 500/1200
- Đại Học Trà Vinh: 600/1200
- Học viện Hàng không Việt Nam: 700/1200
- Đại Học Tân Tạo: 550/1200
- Đại Học Nông lâm TP.HCM: 600/1200
- Đại Học Phan Thiết: 14 điểm ( thang điểm 30)
- Đại Học Ngân hàng: 813/1200
- Đại Học Buôn Ma Thuột: 500/1200
- Đại Học Hoa Sen: 600/1200
- Đại Học Kiến Trúc TP.HCM: 17,53 / 30 (quy về thang điểm 30)
- Đại Học Cửu Long: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đgnl tphcm
- Đại Học Ngoại thương cơ sở II – TP.HCM:
- Cao Đẳng Kỹ thuật Cao Thắng: 450/1200
- Cao Đẳng Quốc tế TP.HCM: Các bạn chỉ cần nộp học bạ là được
- Cao Đẳng Viễn Đông: 450/1200
- Cao Đẳng Sài Gòn Gia Định: 600/1200
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 TPHCM
Bạn đang tham khảo bài viết ” Danh sách các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2022 “
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000