Điểm Chuẩn Đánh Giá Năng Lực

Đại học kinh tế – luật điểm chuẩn 2021 (Điểm THPT, đánh giá năng lực)

4.7/5 - (4 bình chọn)
Đại học kinh tế - luật điểm chuẩn 2021
Đại học kinh tế – luật điểm chuẩn 2021

Đại học kinh tế – luật điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

GHI CHÚ: QSK – là mã trường của trường đại học kinh tế luật tphcm. “University of Economics and Law” là tên tiếng anh của trường và được viết tắt là “UEL”

Phổ điểm trúng tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực tphcm năm 2021, của đại học kinh tế luật dao động trong khoảng 700 – 900. Số điểm này so với năm 2020 cũng tương đồng và không có sự thay đổi nhiều.

Chi tiết điểm chuẩn đại học kinh tế – luật tphcm 2021 tất cả các ngành đào tạo tuyển sinh bằng điểm thi đánh giá năng lực 2021 thi tại đại học quốc gia tphcm (điểm chuẩn các trường lấy điểm đánh giá năng lực):

STT Mã ngành QSK – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn QSK – Chi tiết điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Ghi chú
1 7310101_401 QSK – Kinh tế (Kinh tế học) 860
2 7310101_401C QSK – Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao 825
3 7310106_402 QSK – Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 930
4 7310106_402C QSK – Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao 920
5 7310106_402CA QSK – Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 920
6 7310101_403 QSK – Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) 780
7 7310101_403C QSK – Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao 757
8 7340201_404 QSK – Tài chính – Ngân hàng 870
9 7340201_404C QSK – Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao 871
10 7340201 404CA QSK – Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
11 7340301_405 QSK – Kế toán 832
12 7340301_405C QSK – Kế toán Chất lượng cao 830
13 7340301_405CA QSK – Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) 781
14 7340405_406 QSK – Ngành Hệ thống thông tin quản lý 851
15 7340405 406C QSK – Ngành Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao 847
16 7340101 407 QSK – Quản trị kinh doanh 901
17 7340101_407C QSK – Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 900
18 7340101_407CA QSK – Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 870
19 7340120_408 QSK – Kinh doanh quốc tế 931
20 7340120_408C QSK – Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao 930
21 7340120_408CA QSK – Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh 930
22 7340302_409 QSK – Kiểm toán 872
23 7340302_409C QSK – Kiểm toán Chất lượng cao 873
24 7340115_410 QSK – Marketing 900
25 7340115_410C QSK – Marketing Chất lượng cao 900
26 7340115_410CA QSK – Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 918
27 7340122_411 QSK – Thương mại điện tử 900
28 7340122 411C QSK – Thương mại điện tử Chất lượng cao 900
29 7340122_411CA QSK – Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 850
30 7310108_413 QSK – Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 750
31 7310108_413C QSK – Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao 701
32 7310108_413CA QSK – Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 766
33 7340208 414C QSK – Công nghệ tài chính Chất lượng cao 780
34 7340101_415 QSK – Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 780
35 7340405_416C QSK – Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 780
36 7380107_501 QSK – Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 852
37 7380107 501C QSK – Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao 861
38 7380107 502 QSK – Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 850
39 7380107 502C QSK – Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao 880
40 7380101_503 QSK – Luật (Luật dân sự) 800
41 7380101_503C QSK – Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao 770
42 7380101_503CA QSK – Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 702
43 7380101_504 QSK – Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 771
44 7380101_504C QSK – Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 782
45 7380101_504CP QSK – Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 719

Đại học kinh tế luật điểm chuẩn THPT 2021

Năm 2021 phổ điểm trúng tuyển đại học xét tuyển dựa trên điểm thi THPT dao động trong khoảng 24 – 27 điểm. So với các năm trước thì số điểm không có sự thay đổi nhiều.

Chi tiết điểm chuẩn trường đại học kinh tế luật tphcm năm 2021 xét tuyển bằng điểm thi THPT:

STT Mã ngành QSK – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn QSK – Điểm chuẩn THPT 2021 Ghi chú
1 7310101_401 QSK – Ngành Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 26.45
2 7310101_401C QSK – Ngành kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
3 7310101_403 QSK – Ngành Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 25.4
4 7310101_403C QSK – Ngành Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.25
5 7310106_402 QSK – Ngành kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 27.45
6 7310106_402C QSK – Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27
7 7310106_402CA QSK – Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.6
8 7310108_413 QSK – Ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25.75
9 7310108 413C QSK – Ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.35
10 7310108_413CA QSK – Ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23.4
11 7340101_407 QSK – Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.1
12 7340101_407C QSK – Ngành Quản trị kinh doanh Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.55
13 7340101_407CA QSK – Ngành Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.1
14 7340101_415 QSK – Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.8
15 7340115_410 QSK – Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
16 7340115_410C QSK – Ngành Marketing Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.3
17 2340115410CA QSK – Ngành Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
18 7340120_408 QSK – Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.65
19 7340120408C QSK – Ngành Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340120_408CA QSK – Ngành Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.7
21 7340122_411 QSK – Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.5
22 7340122_411C QSK – Ngành Thương mại điện tử Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 27.2
23 7340122_411CA QSK – Ngành Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.15
24 7340201_404 QSK – Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.55
25 7340201_404C QSK – Ngành Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.3
26 7340201_404CA QSK – Ngành Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 25.6
27 7340208_414 QSK – Ngành Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.6
28 7340208_414C QSK – Ngành Công nghệ tài chính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.4
29 7340301_405 QSK – Ngành kế toán A00; A01; D01; D07 26.45
30 7340301_405C QSK – Ngành kế toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.85
31 7340301_405CA QSK – Ngành kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.8
32 7340302_409 QSK – Ngành kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.85
33 7340302_409C QSK – Ngành Kiểm toán Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.1
34 7340405_406 QSK – Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.95
35 7340405_406C QSK – Ngành Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.6
36 7340405_416C QSK – Ngành Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.05
37 7380101_503 QSK – Ngành Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 25.95
38 7380101_503C QSK – Ngành Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.45
39 7380101_503CA QSK – Ngành Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 24.1
40 7380101_504 QSK – Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.85
41 7380101_504C QSK – Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 25.55
42 7380101_504CP QSK – Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp A00; A01; D01; D07 24.55
43 7380107_501 QSK – Ngành Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.85
44 7380107_501C QSK – Ngành Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.5
45 7380107_502 QSK – Ngành Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.75
46 7380107_502C QSK – Ngành Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 26.65

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM 2021

CHI TIẾT: Trường đại học quốc tế – Đại học quốc gia tp.hcm điểm chuẩn năm 2021

CHI TIẾT: Đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021

onthidanhgianangluc.edu.vn

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Related Articles

5 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Back to top button
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
()
x