Đại học khoa học tự nhiên hà nội điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021
Thông báo chính thức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên hà nội năm 2021 dựa trên điểm thi Đánh giá năng lực do phía Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức (Thí sinh tra cứu kết quả tại website: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn//tra-cuu.html/).
Điểm trúng tuyển chi tiết như sau (điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực):
THÔNG TIN THÊM:
- QHT – chính là mã trường của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội.
- VNU-HUS:chính là từ viết tắt của VNU University of Science. Đây là tên tiếng anh chính thức của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
STT | Mã xét tuyển | QHT – Tên ngành đào tạo | QHT – Điểm chuẩn đánh giá năng lực |
1 | QHT01 | QHT – Toán học | 90 |
2 | QHT02 | QHT – Toán tin | 100 |
3 | QHT40 | QHT – Máy tính và khoa học thông tin (chương trình chất lượng cao -CLC) | 100 |
4 | QHT20 | QHT – Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
5 | QHT03 | QHT – Vật lý học | 90 |
6 | QHT04 | QHT – Khoa học vật liệu | 90 |
7 | QHT05 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 90 |
8 | QHT92 | QHT – Tài nguyên và môi trường nước | 80 |
9 | QHT06 | QHT – Hóa học | 90 |
10 | QHT41 | QHT – Hóa học (tiên tiến) | 85 |
11 | QHT42 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hóa học (chất lượng cao) | 85 |
12 | QHT43 | QHT – Hóa dược (chất lượng cao) | 85 |
13 | QHT18 | QHT – Địa chất học | 80 |
14 | QHT44 | QHT – Công nghệ sinh học (chất lượng cao) | 85 |
15 | QHT10 | QHT – Địa lý tự nhiên | 80 |
16 | QHT96 | QHT – Khoa học và công nghệ thực phẩm | 85 |
17 | QHT12 | QHT – Quản lý đất đai | 80 |
18 | QHT94 | QHT – Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 |
19 | QHT95 | QHT – Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 80 |
20 | QHT13 | QHT – Khoa học môi trường | 80 |
21 | QHT46 | QHT – Công nghệ kỹ thuật môi trường (chất lượng cao) | 80 |
22 | QHT93 | QHT – Khoa học dữ liệu | 100 |
23 | QHT97 | QHT – Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
24 | QHT17 | QHT – Hải dương học | 80 |
25 | QHT08 | QHT – Sinh học | 85 |
26 | QHT91 | QHT – Khoa học thông tin địa không gian | 80 |
27 | QHT16 | QHT – Khí tượng và khí hậu học | 80 |
Điểm chuẩn THPT 2021 đại học khoa học tự nhiên hà nội
Chi tiết điểm trúng tuyển của đại học khoa học tự nhiên hà nội năm 2021 (Xét tuyển bằng điểm THPT):
STT | Mã ngành | QHT – Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | QHT – Điểm chuẩn THPT 2021 | Ghi chú |
1 | QHT01 | QHT – Toán học | A00; A01;- D07; D08 | 25.5 | |
2 | QHT02 | QHT – Toán tin | A00; A01; -D07; D08 | 26.35 | |
3 | QHT40 | QHT – Máy tính và khoa học thông tin (CLC- Chất lượng cao) | A00; A01; -D07; D08 | 26.6 | |
4 | QHT93 | QHT – Khoa học dữ liệu | A00; A01; -D07; D08 | 26.55 | |
5 | QHT03 | QHT – Vật lý học | A00; A01; -B00; C01 | 24.25 | |
6 | QHT04 | QHT – Khoa học vật liệu | A00; A01;- B00; C01 | 24.25 | |
7 | QHT05 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01;- B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | QHT – Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01;- B00; C01 | 26.05 | |
9 | QHT06 | QHT – Hoá học | A00; B00; -D07 | 25.4 | |
10 | QHT41 | QHT – Hoá học (chương trình đào tạo tiên tiến) | A00; B00; -D07 | 23.5 | |
11 | QHT42 | QHT – Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; -D07 | 23.6 | |
12 | QHT43 | QHT – Hoá dược | A00; B00;- D07 | 25.25 | |
13 | QHT08 | QHT – Sinh học | A00; A02; -B00; D08 | 24.2 | |
14 | QHT44 | QHT – Công nghệ sinh học ** | A00; A02; -B00; D08 | 24.4 | |
15 | QHT10 | QHT – Địa lí tự nhiên | A00; A01;- B00; D10 | 20.2 | |
16 | QHT91 | QHT – Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01;- B00; D10 | 22.4 | |
17 | QHT12 | QHT – Quản lý đất đai | A00; A01; -B00; D10 | 24.2 | |
18 | QHT95 | QHT – Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; -B00; D10 | 25 | |
19 | QHT13 | QHT – Khoa học môi trường | A00; A01; -B00; D07 | 21.25 | |
20 | QHT46 | QHT – Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; -B00; D07 | 18.5 | |
21 | QHT96 | QHT – Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01;- B00; D07 | 25.45 | |
22 | QHT16 | QHT – Khí tượng và khí hậu học | A00; A01;- B00; D07 | 18 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01;- B00; D07 | 18 | |
24 | QHT92 | QHT – Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; -B00; D07 | 18 | |
25 | QHT18 | QHT – Địa chất học | A00; A01;- B00; D07 | 18 | |
26 | QHT20 | QHT – Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01;- B00; D07 | 22.6 | |
27 | QHT97 | QHT – Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01;- B00; D07 | 18 |
Quy trình nhập học tại Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội các bạn cần nắm được:
- Bước 1: Thí sinh xác nhận nhập học online theo địa chỉ http://www.hus.vnu.edu..vn/
- Bước 2: Thí sinh Nộp giấy chứng nhận kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (bản chính). Thí sinh có thể lựa chọn nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện (với tình hình dịch bệnh phức tạp hiện nay, nhà trường trường khuyến khích các thí sinh ưu tiên nộp qua đường bưu điện để đảm bảo) về địa chỉ gửi tới các bạn ghi thông tin này nhé: Phòng Đào tạo, Trường đại học khoa học tự nhiên, số 334 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Sau khi các thí sinh xác nhận nhập học thì phía trường đại học khoa học tự nhiên hà nội sẽ gửi giấy Thông báo trúng tuyển đại học chính quy thông qua qua đường bưu điện về các địa chỉ mà thí sinh đã khai báo ở trên phiếu đăng ký.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Đại học giáo dục đại học quốc gia hà nội điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021
CHI TIẾT: Đại học kinh tế đại học quốc gia hà nội điểm chuẩn năm 2021
CHI TIẾT: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ hà nội năm 2021
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000